Peseta Tây Ban Nha (ESP) là lỗi thời. Nó đã được thay thế bằng Euro (EUR) vào ngày 1 tháng 1 năm 1999.
Một EUR tương đương 166,386 ESP.

Euro (EUR) và Đô la Hồng Kông (HKD) Tỷ giá Ngoại tệ chuyển đổi Máy tính

Thêm bình luận của bạn tại trang này

Chuyển đổi Tây Ban Nha Peseta và Đô la Hồng Kông được cập nhật với tỷ giá hối đoái từ 26 tháng Năm 2024.

Nhập số tiền được chuyển đổi trong hộp bên trái của Tây Ban Nha Peseta. Sử dụng "Hoán đổi tiền tệ" để làm cho Đô la Hồng Kông trở thành tiền tệ mặc định. Nhấp vào Hồng Kông đô la hoặc Tây Ban Nha pesetas để chuyển đổi loại tiền tệ.

Peseta Tây Ban Nha là tiền tệ Tây Ban Nha (ES, ESP). Đô la Hồng Kông là tiền tệ Hong Kong (HK, HKG). Ký hiệu HKD có thể được viết HK$. Đô la Hồng Kông được chia thành 100 cents. Tỷ giá hối đoái Peseta Tây Ban Nha cập nhật lần cuối vào ngày 23 tháng Năm 2024 từ Quỹ Tiền tệ Quốc tế. Tỷ giá hối đoái Đô la Hồng Kông cập nhật lần cuối vào ngày 5 tháng Sáu 2023 từ MSN. Yếu tố chuyển đổi ESP có 6 chữ số có nghĩa. Yếu tố chuyển đổi HKD có 5 chữ số có nghĩa.


ESP HKD
coinmill.com
100 5.1
200 10.3
500 25.6
1000 51.3
2000 102.5
5000 256.4
10,000 512.7
20,000 1025.5
50,000 2563.7
100,000 5127.4
200,000 10,254.8
500,000 25,637.0
1,000,000 51,274.0
2,000,000 102,547.9
5,000,000 256,369.8
10,000,000 512,739.7
20,000,000 1,025,479.4
ESP tỷ lệ
23 tháng Năm 2024
HKD ESP
coinmill.com
5.0 98
10.0 195
20.0 390
50.0 975
100.0 1950
200.0 3901
500.0 9752
1000.0 19,503
2000.0 39,006
5000.0 97,515
10,000.0 195,031
20,000.0 390,061
50,000.0 975,154
100,000.0 1,950,307
200,000.0 3,900,615
500,000.0 9,751,537
1,000,000.0 19,503,074
HKD tỷ lệ
5 tháng Sáu 2023

In các bảng xếp hạng và đưa họ với bạn trong túi xách hoặc ví của bạn trong khi bạn đang đi du lịch.

Để lại một đánh giá

Tiêu đề cảm nhận:

Cảm nhận của bạn:

Tên của bạn (được hiển thị với bình luận của bạn):

Tùy chọn



Bắt đầu từ Tiền tệ