Peseta Andorran (ADP) là lỗi thời. Nó đã được thay thế bằng Euro (EUR) vào ngày 1 tháng 1 năm 1999.
Một EUR tương đương với 166,386 ADP.

Dollar Úc (AUD) và Euro (EUR) Tỷ giá Ngoại tệ chuyển đổi Máy tính

Thêm bình luận của bạn tại trang này

Chuyển đổi Andorran Peseta và Dollar Úc được cập nhật với tỷ giá hối đoái từ 3 tháng Chín 2025.

Nhập số tiền được chuyển đổi trong hộp bên trái của Andorran Peseta. Sử dụng "Hoán đổi tiền tệ" để làm cho Dollar Úc trở thành tiền tệ mặc định. Nhấp vào Đô la Úc hoặc Andorran pesetas để chuyển đổi loại tiền tệ.

Peseta Andorran là tiền tệ Andorra (AD, VÀ). Đồng Dollar Úc là tiền tệ Úc (AU, AUS), Canton và Enderbury đảo, Đảo Christmas (CX, CXR), Quần đảo Cocos (Keeling đảo, CC, CCK), Heard và quần đảo McDonald (HM, HMD), Kiribati (KI, Kir), Nauru (NR, NRU), Đảo Norfolk (NF, NFK), và Tuvalu (TV, TUV). Ký hiệu AUD có thể được viết A$, Au$, $Au, Aud$, $Aud, Aus$, và $Aus. Đồng Dollar Úc được chia thành 100 cents. Tỷ giá hối đoái Peseta Andorran cập nhật lần cuối vào ngày 3 tháng Chín 2025 từ Quỹ Tiền tệ Quốc tế. Tỷ giá hối đoái Đồng Dollar Úc cập nhật lần cuối vào ngày 3 tháng Chín 2025 từ Quỹ Tiền tệ Quốc tế. Yếu tố chuyển đổi ADP có 6 chữ số có nghĩa. Yếu tố chuyển đổi AUD có 6 chữ số có nghĩa.


ADP AUD
coinmill.com
100 1.05
200 2.15
500 5.35
1000 10.75
2000 21.45
5000 53.65
10,000 107.30
20,000 214.55
50,000 536.40
100,000 1072.80
200,000 2145.60
500,000 5363.95
1,000,000 10,727.95
2,000,000 21,455.85
5,000,000 53,639.70
10,000,000 107,279.35
20,000,000 214,558.70
ADP tỷ lệ
3 tháng Chín 2025
AUD ADP
coinmill.com
1.00 93
2.00 186
5.00 466
10.00 932
20.00 1864
50.00 4661
100.00 9321
200.00 18,643
500.00 46,607
1000.00 93,215
2000.00 186,429
5000.00 466,073
10,000.00 932,146
20,000.00 1,864,292
50,000.00 4,660,729
100,000.00 9,321,458
200,000.00 18,642,915
AUD tỷ lệ
3 tháng Chín 2025

In các bảng xếp hạng và đưa họ với bạn trong túi xách hoặc ví của bạn trong khi bạn đang đi du lịch.

Để lại một đánh giá

Tiêu đề cảm nhận:

Cảm nhận của bạn:

Tên của bạn (được hiển thị với bình luận của bạn):

Tùy chọn



Bắt đầu từ Tiền tệ