Peseta Andorran (ADP) là lỗi thời. Nó đã được thay thế bằng Euro (EUR) vào ngày 1 tháng 1 năm 1999.
Một EUR tương đương với 166,386 ADP.

Dollar Úc (AUD) và Euro (EUR) Tỷ giá Ngoại tệ chuyển đổi Máy tính

Thêm bình luận của bạn tại trang này

Chuyển đổi Andorran Peseta và Dollar Úc được cập nhật với tỷ giá hối đoái từ 5 tháng Năm 2024.

Nhập số tiền được chuyển đổi trong hộp bên trái của Andorran Peseta. Sử dụng "Hoán đổi tiền tệ" để làm cho Dollar Úc trở thành tiền tệ mặc định. Nhấp vào Đô la Úc hoặc Andorran pesetas để chuyển đổi loại tiền tệ.

Peseta Andorran là tiền tệ Andorra (AD, VÀ). Đồng Dollar Úc là tiền tệ Úc (AU, AUS), Canton và Enderbury đảo, Đảo Christmas (CX, CXR), Quần đảo Cocos (Keeling đảo, CC, CCK), Heard và quần đảo McDonald (HM, HMD), Kiribati (KI, Kir), Nauru (NR, NRU), Đảo Norfolk (NF, NFK), và Tuvalu (TV, TUV). Ký hiệu AUD có thể được viết A$, Au$, $Au, Aud$, $Aud, Aus$, và $Aus. Đồng Dollar Úc được chia thành 100 cents. Tỷ giá hối đoái Peseta Andorran cập nhật lần cuối vào ngày 2 tháng Năm 2024 từ Quỹ Tiền tệ Quốc tế. Tỷ giá hối đoái Đồng Dollar Úc cập nhật lần cuối vào ngày 2 tháng Năm 2024 từ Quỹ Tiền tệ Quốc tế. Yếu tố chuyển đổi ADP có 6 chữ số có nghĩa. Yếu tố chuyển đổi AUD có 6 chữ số có nghĩa.


ADP AUD
coinmill.com
100 1.00
200 1.95
500 4.90
1000 9.80
2000 19.65
5000 49.05
10,000 98.15
20,000 196.30
50,000 490.75
100,000 981.50
200,000 1963.00
500,000 4907.50
1,000,000 9814.95
2,000,000 19,629.95
5,000,000 49,074.85
10,000,000 98,149.75
20,000,000 196,299.45
ADP tỷ lệ
2 tháng Năm 2024
AUD ADP
coinmill.com
1.00 102
2.00 204
5.00 509
10.00 1019
20.00 2038
50.00 5094
100.00 10,189
200.00 20,377
500.00 50,943
1000.00 101,885
2000.00 203,770
5000.00 509,426
10,000.00 1,018,851
20,000.00 2,037,703
50,000.00 5,094,257
100,000.00 10,188,514
200,000.00 20,377,029
AUD tỷ lệ
2 tháng Năm 2024

In các bảng xếp hạng và đưa họ với bạn trong túi xách hoặc ví của bạn trong khi bạn đang đi du lịch.

Để lại một đánh giá

Tiêu đề cảm nhận:

Cảm nhận của bạn:

Tên của bạn (được hiển thị với bình luận của bạn):

Tùy chọn



Bắt đầu từ Tiền tệ